- Chứng nhận hữu cơ kép tại Úc
- Đạm beta-casein A2 hữu cơ
- Sữa nguyên kem với chất béo hữu cơ
- Kết hợp đặc biệt giữa các thành phần cao cấp – chứng minh bởi nhiều nghiên cứu nhi khoa mới nhất
- Không thành phần biến đổi gen (GMO)
- Sản xuất tại Úc
- Thích hợp cho trẻ sơ sinh từ 6 -12 tháng tuổi, sức khỏe tốt, hiện không dùng sữa mẹ hoặc dùng kết hợp sữa mẹ
Giá: ₫28
- THÀNH PHẦN
- THÔNG TIN DINH DƯỠNG
- CÁCH PHA CHẾ
Sữa bột hữu cơ (76,7%) [bột whey (sữa) khử khoáng hữu cơ, bột sữa nguyên kem hữu cơ, bột lactose (sữa) hữu cơ. Dầu thực vật hữu cơ [Dầu cọ olein hữu cơ, dầu đậu nành hữu cơ, dầu dừa hữu cơ, chất nhũ hóa (lecithin đậu nành hữu cơ)]. Galacto-oligosaccharides hữu cơ (GOS) (sữa). Dầu ARA và DHA (tảo) khô [sữa bột, chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), chất chống oxy hóa (natri ascorbate, tocopherols hỗn hợp, ascorbyl palmitate)]. Khoáng chất (canxi cacbonate, kali clorua, natri citrate, kali citrate, magiê clorua, sắt sunfat, kali photphate, canxi photphate, kẽ?m sunfat, đồng sunfat, natri selenite, kali iodua, mangan sunfat). Fructo- oligosaccharides hữu cơ (FOS). Vitamin (natri ascorbate, vitamin E acetate, niacinamide, vitamin A acetate, vitamin D3, d-biotin, D-canxi pantothenate, axit folic, vitamin K1, thiamin hydrochloride, pyridoxine hydrochloride, vitamin B12). Probiotic: Bifidobacterium (BB-12®), Lutein.
Chất gây dị ứng: sản phẩm có chứa sữa & đậu nành.
Thành phần dinh dưỡng trung bình trong 100mL sữa | |
Năng lượng | 277 kJ |
Đạm | 1.4 g |
– A2 beta-casein | 0.23g |
Chất béo, tổng cộng | 3.4 g |
– Omega 3 | 69 mg |
α-Linolenic acid (ALA) | 54 mg |
Docosahexaenoic acid (DHA) | 15.0 mg |
– Omega 6 | 570 mg |
Linoleic acid (LA) | 554 mg |
Arachidonic acid (ARA) | 16 mg |
Carbohydrate | 7.4 g |
Vitamin A | 63 µg RE |
Vitamin B6 | 44 µg |
Vitamin B12 | 0.25 µg |
Vitamin C | 13.2 mg |
Vitamin D | 0.94 µg |
Vitamin E | 1.3 mg αTE |
Vitamin K1 | 6.9 µg |
Biotin | 4.0 µg |
Niacin (Vitamin B3) | 700 µg |
Folate (Vitamin B9) | 11.9 µg |
Pantothenic Acid (Vitamin B5) | 462 µg |
Riboflavin (Vitamin B2) | 158 µg |
Thiamin (Vitamin B1) | 69 µg |
Canxi | 54 mg |
Đồng | 55 µg |
I-ốt | 13.2 µg |
Sắt | 0.96 mg |
Magie | 7.3 mg |
Mangan | 20 µg |
Phốt pho | 33 mg |
Selen | 1.7 µg |
Kẽm | 0.57 mg |
Chloride | 42 mg |
Potassium | 69 mg |
Sodium | 18 mg |
Choline | 9.2 mg |
Inositol | 4.0 mg |
Lutein | 5.3 µg |
Prebiotic: FOS1 | 99 mg |
Prebiotic: GOS2 | 200 mg |
Probiotic: Bifidobacterium (BB-12®) | 125 million cfu |
1 FOS – Fructo-oligosaccharides 2 GOS – Galacto-oligosaccharides
BB-12® – một nhãn hiệu của Chr. Hansen A/S
BẢNG HƯỚNG DẪN PHA | |||
---|---|---|---|
Độ tuổi của trẻ | Hàm lượng bột sữa và nước mỗi lần pha | Số lần cho ăn/ngày | |
Lượng nước đun sôi, để ấm (mL) | Lượng bột (muỗng đi kèm hộp sữa) | ||
Từ 6 tháng – 12 tháng tuổi | 240 | 4 | 3-4 |
1 muỗng gạt = 8,8 g bột sữa. Bảng hướng dẫn pha chỉ là hướng dẫn chung. Trẻ có thể cần nhiều hơn hoặc ít hơn chỉ định.
Chú ý: Không cần bổ sung thêm vitamin hoặc khoáng chất khi sử dụng sản phẩm này. Bỏ đi phần sữa uống thừa. Chỉ sử dụng muỗng đi kèm với hộp sữa để pha. Luôn pha theo tỷ lệ 1 muỗng gạt ngang (tương đương 8.8 g) trong mỗi 60mL nước uống đun sôi để ấm. Mỗi bình phải được pha riêng.
Lưu ý quan trọng: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Trước khi quyết định sử dụng sản phẩm này, nên hỏi ý kiến bác sĩ hoặc nhân viên chăm sóc sức khỏe.
Cảnh báo: Tuân thủ các chỉ dẫn khi vệ sinh bình sữa, núm vú cao su và chuẩn bị nước pha sữa như chỉ dẫn. Không thay đổi lượng sữa bột trừ khi có sự chỉ dẫn của bác sĩ. Việc pha sữa không đúng cách có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ. Trẻ trên 06 tháng tuổi nên được cho ăn dặm bằng thực phẩm dạng đặc ngoài sản phẩm này.
Không khuyên dùng cho trẻ dưới 6 tháng tuổi.
- Luôn rửa tay trước khi pha sữa.
Rửa sạch bình và vật dụng pha chế.
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm với hộp sữa để pha. - Đun sôi nước sạch và để hạ nhiệt độ cho đến khi nước ấm.
- Xem Bảng hướng dẫn pha. Cho một lượng nước ấm chính xác vào bình đã tiệt trùng.
- Dùng muỗng đong sữa và gạt ngang muỗng bằng cách gạt vào thành lon sữa.
- Luôn pha một thìa gạt ngang trong 60mL nước uống để ấm hoặc đun sôi. Sau đó đậy nắp. Lắc hoặc khuấy nhẹ cho đến khi bột tan đều. Nếu cần nhanh chóng làm giảm nhiệt độ bình sữa đã pha, hãy đặt bình dưới vòi nước lạnh.
- Trước khi cho bé ăn, kiểm tra lại nhiệt độ để đảm bảo an toàn cho trẻ bằng cách nhỏ giọt sữa vào mặt trong của cổ tay. Nếu không dùng hết sữa công thức đã pha, bảo quản trong tủ lạnh và sử dụng trong vòng 24 giờ.