- Chứng nhận hữu cơ kép tại Úc
- Đạm beta-casein A2 hữu cơ
- Sữa nguyên kem với chất béo hữu cơ
- Hỗn hợp synbiotic giữa probiotic Bifidobacterium (BB-12®) và prebiotic (GOS & FOS)
- Lutein: Carotenoid
- DHA từ tảo: không chứa hexan gây độc hại cho thần kinh
- Bổ sung 16 loại vitamin và khoáng chất thiết yếu
- Chứa kẽm cần thiết cho hoạt động miễn dịch^
- I-ốt, sắt và kẽm hỗ trợ não bộ phát triển^
- Không chứa đường sucrose
- Không thành phần biến đổi gen (GMO)
- Không chất tạo màu, hương liệu và chất bảo quản
- Sản xuất tại Úc
- Phù hợp cho bé từ 1 tuổi, khi chế độ ăn có thể không cung cấp đủ dưỡng chất
*khi được sử dụng kèm theo chế độ ăn lành mạnh và phong phú của bé và được pha theo hướng dẫn.
Giá: ₫28
- THÀNH PHẦN
- THÔNG TIN DINH DƯỠNG
- CÁCH PHA CHẾ
Sữa bột hữu cơ (90,0%) [Bột sữa nguyên kem hữu cơ, bột lactose (sữa) hữu cơ, bột whey (sữa) khử khoáng hữu cơ]. Dầu thực vật hữu cơ [dầu đậu nành hữu cơ, dầu hướng dương hữu cơ, chất nhũ hóa (lecithin đậu nành hữu cơ)]. Galacto-oligosaccharides hữu cơ (GOS) (sữa). Fructo-oligosaccharides hữu cơ (FOS). Dầu DHA (tảo) khô [sữa bột, chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), chất chống oxy hóa (natri ascorbate, tocopherols hỗn hợp, ascorbyl palmitate)]. Khoáng chất (canxi cacbonate, sắt sunfat, kẽm sunfat, kali iodua, magiê clorua). Vitamin (natri ascorbate, vitamin E acetate, niacinamide, vitamin A acetate, vitamin D3, thiamin hydrochloride, axit ascorbic, pyridoxine hydrochloride, axit folic, vitamin B12). Probiotic: Bifidobacterium (BB-12®), Lutein.
Chất gây dị ứng: sản phẩm có chứa sữa & đậu nành
Số khẩu phần từ một lon sữa: 23 Khối lượng khẩu phần: 228mL | Cho trung bình 228mL mỗi lần pha | % RDI mỗi lần ăn | Thành phần dinh dưỡng trung bình trong 100mL sữa |
Năng lượng | 689 kJ | 301 kJ | |
Đạm | 5.5 g | 2.4 g | |
– A2 beta-casein | 1.3 g | 0.55 g | |
Chất béo, tổng cộng | 7.2 g | 3.2 g | |
– Bão hòa | 3.9 g | 1.7 g | |
– Trans | 0.38 g | 0.17 g | |
– Không bão hòa đơn | 1.8 g | 0.78 g | |
– Không bão hòa đa | 1.1 g | 0.50 g | |
– Omega 3 | 170 mg | 75 mg | |
α-Linolenic acid (ALA) | 120 mg | 53 mg | |
Docosahexaenoic acid (DHA) | 50 mg | 22 mg | |
Eicosapentaenoic acid (EPA) | LESS THAN 1 g | LESS THAN 1 g | |
– Omega 6 | 757 mg | 330 mg | |
Linoleic acid | 757 mg | 330 mg | |
Carbohydrate | 19 g | 8.3 g | |
– Đường | 19 g | 8.3 g | |
Chất xơ, tổng cộng | 774 mg | 339 mg | |
Prebiotic: FOS1 | 258 mg | 113 mg | |
Prebiotic: GOS2 | 516 mg | 225 mg | |
Sodium | 55 mg | 24 mg | |
Vitamin A | 74 µg RE | 25% | 32 µg RE |
Vitamin B1 (Thiamin) | 0.22 mg | 45% | 0.10 mg |
Vitamin B2 (Riboflavin) | 0.40 mg | 50% | 0.17 mg |
Vitamin B6 | 0.12 mg | 17% | 0.05 mg |
Vitamin B12 | 0.50 µg | 50% | 0.22 µg |
Vitamin C | 15. mg | 50% | 6.5 mg |
Vitamin D | 1.2 µg | 25% | 0.54 µg |
Vitamin E | 2.5 mg αTE | 50% | 1.1 mg αTE |
Niacin (Vitamin B3) | 1.5 mg | 30% | 0.65 mg |
Folate (Vitamin B9) | 38 µg | 38% | 17 µg |
Canxi | 206 mg | 29% | 90 mg |
I-ốt | 28 µg | 39% | 12 µg |
Sắt | 2.7 mg | 45% | 1.2 mg |
Magie | 17 mg | 22% | 7.5 mg |
Phốt pho | 138 mg | 28% | 60 mg |
Kali | 206 mg | 90 mg | |
Kẽm | 1.1 mg | 25% | 0.48 mg |
Lutein | 41 µg | 18 µg | |
Probiotic: Bifidobacterium (BB-12®) | 500 million cfu | 218 million cfu |
% RDI = % Khẩu phần ăn khuyến khích hàng ngày cho trẻ em từ 1 đến 3 tuổi.
Khuyến nghị 2 bữa mỗi ngày.
1 FOS – Fructo-oligosaccharides 2 GOS – Galacto-oligosaccharides
BB-12® và BB-12 logo™- nhãn hiệu của Chr. Hansen A/S
BẢNG HƯỚNG DẪN PHA | |||
---|---|---|---|
Độ tuổi của trẻ | Hàm lượng bột sữa và nước mỗi lần pha | Số lần cho ăn/ngày | |
Lượng nước đun sôi, để ấm (mL) | Lượng bột (muỗng đi kèm hộp sữa) | ||
Từ 12 tháng tuổi | 200 | 4 | 2 |
Lưu ý: Sản phẩm Organic Toddler Milk Drink của chúng tôi nên được sử dụng như một phần của chế độ ăn uống lành mạnh bao gồm việc kết hợp với nhiều loại thực phẩm.
Lưu ý quan trọng: Sản phẩm Organic Toddler Milk Drink của chúng tôi là thức uống công thức bổ sung dành riêng cho trẻ nhỏ. Sản phẩm được thiết kế để bổ sung năng lượng và chất dinh dưỡng cho chế độ ăn của trẻ.
Cảnh báo: Không khuyên dùng cho trẻ dưới 12 tháng tuổi..
- Luôn rửa tay trước khi pha sữa.
Rửa sạch bình và vật dụng pha chế.
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm với hộp sữa để pha. - Dùng muỗng đong sữa và gạt ngang muỗng bằng cách gạt vào thành lon sữa. Luôn pha một muỗng gạt ngang (tương đương 8,6g) với 50mL nước uống.{.
- Cho 200mL nước uống với 4 thìa (muỗng) sữa bột gạt ngang (tương đương 34,4g).
- Khuấy hoặc lắc nhẹ cho đến khi bột tan đều. Dùng ngay sau khi pha. Nếu không dùng hết sữa công thức đã pha, bảo quản trong tủ lạnh và sử dụng trong vòng 24 giờ.